Bản dịch của từ Fire-eating trong tiếng Việt
Fire-eating
Fire-eating (Adjective)
Ăn hoặc có vẻ như ăn ngọn lửa (từ ngọn đuốc đang cháy), than đang cháy, kim loại nóng đỏ, v.v., đặc biệt là khi biểu diễn tại rạp xiếc, hội chợ hoặc hoạt động giải trí tương tự.
That eats or appears to eat flames from a burning torch burning coals redhot metal etc especially as a performance at a circus fair or similar entertainment.
The fire-eating performer amazed the audience at the local fair.
Người biểu diễn ăn lửa đã làm khán giả ngạc nhiên tại hội chợ địa phương.
Many fire-eating acts do not impress the critics at all.
Nhiều màn biểu diễn ăn lửa hoàn toàn không gây ấn tượng với các nhà phê bình.
Is the fire-eating show safe for children to watch?
Màn biểu diễn ăn lửa có an toàn cho trẻ em xem không?
Fire-eating performers are always a hit at social events.
Người biểu diễn ăn lửa luôn thu hút ở các sự kiện xã hội.
Not everyone enjoys watching fire-eating acts at social gatherings.
Không phải ai cũng thích xem các tiết mục ăn lửa ở các buổi tụ tập xã hội.
Hung hãn, hiếu chiến, hay gây gổ.
The fire-eating debate team argued passionately during the competition last week.
Đội tranh luận dữ dội đã tranh cãi nhiệt tình trong cuộc thi tuần trước.
Many fire-eating discussions can lead to misunderstandings in social settings.
Nhiều cuộc thảo luận dữ dội có thể dẫn đến hiểu lầm trong các bối cảnh xã hội.
Are fire-eating arguments common in community meetings like last Saturday's?
Có phải các cuộc tranh luận dữ dội là phổ biến trong các cuộc họp cộng đồng như thứ Bảy vừa qua không?
Her fire-eating attitude during the debate impressed the audience.
Thái độ hung hăng của cô ấy trong cuộc tranh luận ấn tượng khán giả.
Avoid using a fire-eating tone when discussing sensitive topics.
Tránh sử dụng giọng điệu hung hăng khi thảo luận về chủ đề nhạy cảm.
Chúng ta. chỉ định một đảng phái cực đoan miền nam ủng hộ việc ly khai khỏi liên minh. xem "ăn lửa". bây giờ là lịch sử.
Us designating an extreme southern partisan advocating secession from the union see fireeater now historical.
The fire-eating politicians supported secession during the Civil War.
Các chính trị gia ủng hộ ly khai trong cuộc Nội chiến.
Fire-eating advocates did not agree with the Union's policies.
Các người ủng hộ ly khai không đồng ý với các chính sách của Liên bang.
Were the fire-eating leaders influential in the Southern states?
Liệu các nhà lãnh đạo ủng hộ ly khai có ảnh hưởng ở miền Nam không?
The fire-eating politician stirred up controversy during the election campaign.
Nhà chính trị nóng tính gây ra tranh cãi trong chiến dịch bầu cử.
Her speech was not well received due to her fire-eating rhetoric.
Bài phát biểu của cô ấy không được đón nhận tốt do lời nói nóng tính.
Fire-eating (Noun)
Hành động hoặc thực hành ăn uống, hoặc có vẻ như đang ăn, ngọn lửa (từ ngọn đuốc đang cháy), than đang cháy, kim loại nóng đỏ, v.v., đặc biệt là khi biểu diễn tại rạp xiếc, hội chợ hoặc hoạt động giải trí tương tự.
The action or practice of eating or appearing to eat flames from a burning torch burning coals redhot metal etc especially as a performance at a circus fair or similar entertainment.
The fire-eating act amazed everyone at the local fair last summer.
Màn biểu diễn nuốt lửa khiến mọi người kinh ngạc tại hội chợ địa phương mùa hè qua.
Fire-eating performances do not occur frequently in our city anymore.
Các buổi biểu diễn nuốt lửa không còn xảy ra thường xuyên ở thành phố chúng ta nữa.
Did you see the fire-eating show at the festival last week?
Bạn đã xem buổi biểu diễn nuốt lửa tại lễ hội tuần trước chưa?
Fire-eating is a popular circus act that amazes audiences worldwide.
Việc nuốt lửa là một màn biểu diễn rất phổ biến trong rạp xiếc trên toàn thế giới.
Not everyone has the skill and courage to perform fire-eating tricks.
Không phải ai cũng có kỹ năng và can đảm để thực hiện các màn biểu diễn nuốt lửa.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Fire-eating cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Khái niệm "fire-eating" (ăn lửa) đề cập đến hành động của một người biểu diễn việc nuốt hoặc tương tác với lửa, thường là để giải trí. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến trong nghệ thuật biểu diễn, đặc biệt trong các buổi biểu diễn xiếc hoặc lễ hội. Trong tiếng Anh, không có sự khác biệt rõ rệt giữa Anh và Mỹ về mặt viết lẫn phát âm; tuy nhiên, cách sử dụng có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh văn hóa và truyền thống biểu diễn.
Từ "fire-eating" có nguồn gốc từ tiếng Latinh, với "ignis" có nghĩa là "lửa" và "edere" nghĩa là "ăn". Thuật ngữ này ám chỉ hành động nuốt lửa, một hoạt động biểu diễn mà các nghệ sĩ thực hiện để thể hiện sự khéo léo và gan dạ. Hành động này có nguồn gốc từ các truyền thống văn hóa cổ đại, nơi lửa thường được coi là biểu tượng của sức mạnh và sự hủy diệt. Ngày nay, "fire-eating" thường được liên hệ với nghệ thuật biểu diễn, thể hiện sự thu hút và mạo hiểm trong giải trí.
Khái niệm "fire-eating" thường xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), chủ yếu do tính chất chuyên biệt và giải trí của nó. Trong các tình huống giao tiếp, từ này thường liên quan đến các buổi biểu diễn nghệ thuật, lễ hội, hoặc sự kiện thể thao mạo hiểm. Việc sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác như văn hóa, nghệ thuật biểu diễn và sự nguy hiểm tiềm tàng cũng đáng chú ý.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp