Bản dịch của từ First estate trong tiếng Việt

First estate

Noun [U/C] Idiom

First estate (Noun)

fɚɹst ɛstˈeɪt
fɚɹst ɛstˈeɪt
01

Tầng lớp đầu tiên trong ba tầng lớp truyền thống châu âu, bao gồm các giáo sĩ.

The first of the three traditional european classes consisting of the clergy.

Ví dụ

The first estate played a crucial role in medieval European society.

Tầng lớp đầu tiên đóng vai trò quan trọng trong xã hội châu Âu trung cổ.

The first estate does not represent the common people's interests.

Tầng lớp đầu tiên không đại diện cho lợi ích của người dân bình thường.

Did the first estate influence the French Revolution significantly?

Tầng lớp đầu tiên có ảnh hưởng lớn đến Cách mạng Pháp không?

First estate (Idiom)

01

Tầng lớp đầu tiên trong ba tầng lớp truyền thống châu âu, bao gồm các giáo sĩ.

The first of the three traditional european classes consisting of the clergy.

Ví dụ

The first estate held significant power in medieval European society.

Tầng lớp đầu tiên nắm quyền lực lớn trong xã hội châu Âu thời trung cổ.

The first estate did not support the common people's demands for rights.

Tầng lớp đầu tiên không ủng hộ yêu cầu quyền lợi của người dân thường.

Did the first estate influence the French Revolution in 1789?

Tầng lớp đầu tiên có ảnh hưởng đến Cách mạng Pháp năm 1789 không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng First estate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with First estate

Không có idiom phù hợp