Bản dịch của từ Fission trong tiếng Việt

Fission

Noun [U/C] Verb

Fission (Noun)

fˈɪʃn
fˈɪʃn
01

Chia hoặc chia thành hai hoặc nhiều phần.

Division or splitting into two or more parts.

Ví dụ

The fission of the community led to two distinct groups in 2022.

Sự phân chia của cộng đồng đã dẫn đến hai nhóm riêng biệt vào năm 2022.

The fission did not improve social cohesion among the residents.

Sự phân chia không cải thiện sự gắn kết xã hội giữa các cư dân.

Did the fission of the organization affect its overall effectiveness?

Liệu sự phân chia của tổ chức có ảnh hưởng đến hiệu quả tổng thể không?

Fission (Verb)

01

(chủ yếu là nguyên tử) trải qua quá trình phân hạch.

Chiefly of atoms undergo fission.

Ví dụ

Atoms undergo fission in nuclear power plants like the one in California.

Các nguyên tử trải qua sự phân hạch trong nhà máy điện hạt nhân ở California.

Nuclear reactors do not undergo fission without proper safety measures in place.

Các lò phản ứng hạt nhân không trải qua sự phân hạch nếu không có biện pháp an toàn.

Do atoms undergo fission in all types of nuclear reactions?

Các nguyên tử có trải qua sự phân hạch trong tất cả các loại phản ứng hạt nhân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fission cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fission

Không có idiom phù hợp