Bản dịch của từ Fissuring trong tiếng Việt

Fissuring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fissuring (Verb)

fˈɪʃɚɨŋ
fˈɪʃɚɨŋ
01

Để tạo thành một vết nứt hoặc chia tách.

To form a crack or split.

Ví dụ

The fissuring in community trust is evident after the scandal.

Sự nứt vỡ trong lòng tin cộng đồng rõ ràng sau vụ bê bối.

The fissuring of social ties is not improving in recent years.

Sự nứt vỡ của các mối quan hệ xã hội không cải thiện trong những năm gần đây.

Is the fissuring of friendships common among young people today?

Liệu sự nứt vỡ của tình bạn có phổ biến trong giới trẻ hôm nay không?

Dạng động từ của Fissuring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fissure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fissured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fissured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fissures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fissuring

Fissuring (Noun)

fˈɪʃɚɨŋ
fˈɪʃɚɨŋ
01

Hành động hình thành một vết nứt hoặc chia tách.

The act of forming a crack or split.

Ví dụ

Fissuring in society often leads to increased tension and conflict among groups.

Sự nứt gãy trong xã hội thường dẫn đến căng thẳng và xung đột giữa các nhóm.

Fissuring does not help communities come together during difficult times.

Sự nứt gãy không giúp các cộng đồng đoàn kết trong những thời điểm khó khăn.

Is fissuring a common issue in modern urban environments like New York?

Liệu sự nứt gãy có phải là vấn đề phổ biến ở các thành phố hiện đại như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fissuring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fissuring

Không có idiom phù hợp