Bản dịch của từ Flat footed trong tiếng Việt

Flat footed

Phrase Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flat footed (Phrase)

flˈæt fˈʊtɨd
flˈæt fˈʊtɨd
01

Di chuyển một cách vụng về và không duyên dáng.

Moving in a way that is clumsy and not graceful.

Ví dụ

She walked flat footed to the stage during the IELTS speaking test.

Cô ấy đi bằng chân phẳng đến sân khấu trong bài thi nói IELTS.

He was told not to appear flat footed in the job interview.

Anh ấy được bảo không nên xuất hiện chân phẳng trong phỏng vấn công việc.

Are you worried about being flat footed in the speaking exam?

Bạn có lo lắng về việc bị chân phẳng trong kỳ thi nói không?

Flat footed (Adjective)

flˈæt fˈʊtɨd
flˈæt fˈʊtɨd
01

Có bàn chân phẳng.

Having flat feet.

Ví dụ

He always feels uncomfortable due to his flat-footed condition.

Anh ta luôn cảm thấy không thoải mái vì tình trạng chân bằng phẳng của mình.

She was told by the doctor that being flat-footed is common.

Cô ấy được bác sĩ nói rằng bị chân bằng phẳng là phổ biến.

Do you think having flat-footed affects sports performance negatively?

Bạn có nghĩ rằng việc chân bằng phẳng ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu suất thể thao không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flat footed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flat footed

Không có idiom phù hợp