Bản dịch của từ Flesh and blood trong tiếng Việt

Flesh and blood

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flesh and blood (Idiom)

01

Một người thể hiện những phẩm chất như sự ấm áp, nhạy cảm và cá tính.

A person exhibiting qualities such as warmth sensitivity and individuality.

Ví dụ

She is my flesh and blood, always there for me.

Cô ấy là thịt và máu của tôi, luôn ở bên tôi.

I have no flesh and blood relatives in this city.

Tôi không có người thân thịt và máu nào ở thành phố này.

Are your best friends considered your flesh and blood?

Bạn có xem những người bạn thân nhất là thịt và máu của mình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flesh and blood/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flesh and blood

Không có idiom phù hợp