Bản dịch của từ Sensitivity trong tiếng Việt

Sensitivity

Noun [U/C]

Sensitivity (Noun)

sˌɛnsɪtˈɪvɪti
sˌɛnsɪtˈɪvɪti
01

Chất lượng hoặc tình trạng nhạy cảm.

The quality or condition of being sensitive.

Ví dụ

Her sensitivity towards others' feelings made her a great friend.

Sự nhạy cảm của cô đối với cảm xúc của người khác khiến cô trở thành một người bạn tuyệt vời.

The sensitivity of the issue required careful handling by the team.

Sự nhạy cảm của vấn đề đòi hỏi việc xử lý cẩn thận bởi nhóm.

The artist's sensitivity to color nuances reflected in her beautiful paintings.

Sự nhạy cảm của nghệ sĩ đối với sắc màu phản ánh trong những bức tranh đẹp của cô ấy.

Dạng danh từ của Sensitivity (Noun)

SingularPlural

Sensitivity

Sensitivities

Kết hợp từ của Sensitivity (Noun)

CollocationVí dụ

A lack of sensitivity

Thiếu nhạy cảm

The lack of sensitivity in social interactions can lead to misunderstandings.

Sự thiếu nhạy cảm trong giao tiếp xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm.

Degree of sensitivity

Mức độ nhạy cảm

The degree of sensitivity towards cultural differences varies among individuals.

Mức độ nhạy cảm đối với sự khác biệt văn hóa khác nhau giữa các cá nhân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sensitivity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] First, many games, such as science or puzzle games, stimulate young players' brains and which gives those players an opportunity to cultivate their creativity and problem-solving skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm

Idiom with Sensitivity

Không có idiom phù hợp