Bản dịch của từ Flipped-out trong tiếng Việt

Flipped-out

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flipped-out (Adjective)

flˈɪpdˌaʊt
flˈɪpdˌaʊt
01

Thuật ngữ không chính thức hoặc tiếng lóng để chỉ sự phấn khích, kích động hoặc điên cuồng.

Informal or slang term for being extremely excited agitated or crazy.

Ví dụ

Everyone flipped-out when Taylor Swift announced her concert in May.

Mọi người đã rất phấn khích khi Taylor Swift công bố buổi hòa nhạc vào tháng Năm.

She didn't flipped-out about the surprise party for her birthday.

Cô ấy không quá phấn khích về bữa tiệc bất ngờ cho sinh nhật của mình.

Did you see how they flipped-out during the football match yesterday?

Bạn có thấy họ đã phấn khích như thế nào trong trận bóng đá hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flipped-out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flipped-out

Không có idiom phù hợp