Bản dịch của từ Flouncing trong tiếng Việt

Flouncing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flouncing (Verb)

flˈaʊnsɪŋ
flˈaʊnsɪŋ
01

Để di chuyển với chuyển động cường điệu hoặc bị ảnh hưởng.

To move with exaggerated or affected motions.

Ví dụ

She was flouncing around the party, drawing everyone's attention.

Cô ấy đang đi lại trong bữa tiệc, thu hút sự chú ý của mọi người.

He was not flouncing; he walked calmly to the stage.

Anh ấy không điệu đà; anh ấy đi bộ bình tĩnh lên sân khấu.

Is she flouncing like a celebrity at the social event?

Cô ấy có điệu đà như một người nổi tiếng tại sự kiện xã hội không?

Dạng động từ của Flouncing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flounce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flounced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flounced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flounces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flouncing

Flouncing (Noun)

flˈaʊnsɪŋ
flˈaʊnsɪŋ
01

Một dải vải hoặc dải vải dùng để cắt tỉa.

A flounce or strip of fabric used for trimming.

Ví dụ

The dress had a beautiful flouncing along the hemline for style.

Chiếc váy có một dải flouncing đẹp ở đường viền cho phong cách.

Many dresses do not feature flouncing, making them look plain.

Nhiều chiếc váy không có flouncing, khiến chúng trông đơn giản.

Does your outfit include any flouncing for a festive look?

Bộ trang phục của bạn có bao gồm flouncing nào cho vẻ ngoài lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flouncing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flouncing

Không có idiom phù hợp