Bản dịch của từ Trimming trong tiếng Việt

Trimming

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trimming (Noun)

tɹˈɪmɪŋ
tɹˈɪmɪŋ
01

(đếm được) một ví dụ của hành động hoặc quá trình đó.

Countable an instance of that act or process.

Ví dụ

She did a great job with the trimming of the bushes.

Cô ấy đã làm tốt việc cắt tỉa các bụi cây.

The trimming of the trees in the park made it look neat.

Việc cắt tỉa cây trong công viên khiến nó trở nên gọn gàng.

I need to schedule the trimming of my hedge next week.

Tôi cần sắp xếp việc cắt tỉa hàng rào cây của mình vào tuần sau.

02

Một phụ kiện hoặc nhạc đệm.

An accessory or accompaniment.

Ví dụ

She wore a beautiful trimming on her dress.

Cô ấy đã mặc một chiếc trang trí đẹp trên váy của mình.

The curtains had intricate trimmings along the edges.

Rèm có những chi tiết trang trí phức tạp dọc theo mép.

The tablecloth was adorned with delicate trimmings.

Tấm khăn trải bàn được trang trí bằng những chi tiết tinh tế.

03

(đếm được) vật liệu được lấy ra bởi ai đó cắt tỉa thứ gì đó, như một miếng bít tết.

Countable material that is removed by someone trimming something as a piece of steak.

Ví dụ

After the trimming, the chef discarded the excess fat.

Sau khi cắt tỉa, đầu bếp vứt bỏ mỡ thừa.

She watched the trimming of the hedge in her neighborhood.

Cô ấy theo dõi việc cắt tỉa hàng rào cây xung quanh khu phố.

The barber offered a quick beard trimming service at the salon.

Thợ cắt tóc cung cấp dịch vụ cắt tỉa râu nhanh tại tiệm.

Dạng danh từ của Trimming (Noun)

SingularPlural

Trimming

Trimmings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trimming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Trimming

Không có idiom phù hợp