Bản dịch của từ Steak trong tiếng Việt

Steak

Noun [U/C]

Steak (Noun)

stˈeik
stˈeik
01

Thịt bò chất lượng cao được lấy từ phần sau của con vật, thường được cắt thành từng lát dày rồi nướng hoặc chiên.

High-quality beef taken from the hindquarters of the animal, typically cut into thick slices that are cooked by grilling or frying.

Ví dụ

She ordered a juicy steak at the fancy restaurant.

Cô ấy đặt một miếng thịt bò nướng ngon tại nhà hàng sang trọng.

The steak was seasoned perfectly and cooked to medium-rare perfection.

Miếng thịt bò được ướp gia vị hoàn hảo và nướng vừa chín tới.

They celebrated their anniversary with a delicious steak dinner.

Họ đã tổ chức kỷ niệm ngày cưới với một bữa tối thịt bò ngon.

Dạng danh từ của Steak (Noun)

SingularPlural

Steak

Steaks

Kết hợp từ của Steak (Noun)

CollocationVí dụ

Salisbury steak

Thịt bò hầm

Do you like salisbury steak for dinner?

Bạn có thích thịt bò salisbury cho bữa tối không?

Tenderloin steak

Bò bít tết

Tenderloin steak is a popular choice for a fancy dinner.

Thịt bò tái là lựa chọn phổ biến cho bữa tối sang trọng.

Tuna steak

Bife cá ngừ

I enjoy grilling tuna steak with lemon for a healthy meal.

Tôi thích nướng thịt cá ngừ với chanh cho bữa ăn lành mạnh.

Beef steak

Bò bít tết

Beef steak is a popular dish for celebrations.

Thịt bò steak là một món ăn phổ biến trong các dịp kỷ niệm.

Strip steak

Bít tết

A strip steak is a popular choice for grilling.

Thịt bò tái là lựa chọn phổ biến để nướng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steak cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Steak

Không có idiom phù hợp