Bản dịch của từ Flounce trong tiếng Việt

Flounce

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flounce (Noun)

flˈaʊns
flˈaʊns
01

Một hành động cường điệu nhằm thể hiện sự khó chịu hoặc thiếu kiên nhẫn.

An exaggerated action intended to express annoyance or impatience.

Ví dụ

She made a flounce when her friends ignored her at the party.

Cô ấy làm một cử chỉ thái quá khi bạn bè bỏ qua cô ấy ở bữa tiệc.

He did not flounce out of the meeting despite his frustration.

Anh ấy không rời khỏi cuộc họp một cách thái quá mặc dù rất bực bội.

Did you see her flounce when they canceled the event?

Bạn có thấy cô ấy làm cử chỉ thái quá khi họ hủy sự kiện không?

02

Một dải vải trang trí rộng được tập hợp lại và khâu vào váy hoặc đầm; một kiểu cách.

A wide ornamental strip of material gathered and sewn to a skirt or dress a frill.

Ví dụ

Her dress had a beautiful flounce that caught everyone's attention at the party.

Chiếc váy của cô ấy có một viền đẹp thu hút mọi ánh nhìn tại bữa tiệc.

The flounce on his sister's gown did not match the formal event.

Viền trên chiếc váy của em gái anh không phù hợp với sự kiện trang trọng.

Does your dress have a flounce for the upcoming social gathering?

Chiếc váy của bạn có viền cho buổi gặp gỡ xã hội sắp tới không?

Flounce (Verb)

flˈaʊns
flˈaʊns
01

Đi hoặc di chuyển một cách thiếu kiên nhẫn hoặc tức giận quá mức.

Go or move in an exaggeratedly impatient or angry manner.

Ví dụ

She flounced out of the meeting after hearing the criticism.

Cô ấy đi ra khỏi cuộc họp sau khi nghe chỉ trích.

He did not flounce when asked to help with the event.

Anh ấy không đi ra khi được yêu cầu giúp đỡ sự kiện.

Did she flounce away from the discussion about social issues?

Cô ấy có đi ra khỏi cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội không?

02

Cắt tỉa bằng đường viền hoặc đường viền.

Trimmed with a flounce or flounces.

Ví dụ

She decided to flounce her dress with a colorful trim.

Cô ấy quyết định trang trí chiếc váy của mình bằng một đường viền màu sắc.

He did not flounce his suit for the formal event.

Anh ấy không trang trí bộ đồ vest của mình cho sự kiện trang trọng.

Did you see her flounce at the party last night?

Bạn có thấy cô ấy trang trí tại bữa tiệc tối qua không?

Dạng động từ của Flounce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flounce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flounced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flounced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flounces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flouncing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/flounce/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Flounce

Không có idiom phù hợp