Bản dịch của từ Fluorescein trong tiếng Việt

Fluorescein

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fluorescein (Noun)

flˌʊɹˈɛsɨns
flˌʊɹˈɛsɨns
01

Thuốc nhuộm màu cam có huỳnh quang màu xanh vàng, được sử dụng làm chất chỉ thị và chất đánh dấu.

An orange dye with a yellowishgreen fluorescence used as an indicator and tracer.

Ví dụ

Fluorescein is often used in social research to track participant movements.

Fluorescein thường được sử dụng trong nghiên cứu xã hội để theo dõi sự di chuyển của người tham gia.

Fluorescein is not used in every social study due to cost concerns.

Fluorescein không được sử dụng trong mọi nghiên cứu xã hội do lo ngại về chi phí.

Is fluorescein effective for tracking social interactions in large groups?

Fluorescein có hiệu quả trong việc theo dõi các tương tác xã hội trong nhóm lớn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fluorescein/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fluorescein

Không có idiom phù hợp