Bản dịch của từ Fluorescence trong tiếng Việt

Fluorescence

Noun [U/C]

Fluorescence (Noun)

fluəɹˈɛsns
fluəɹˈɛsns
01

Bức xạ nhìn thấy được hoặc vô hình được tạo ra từ một số chất do kết quả của bức xạ tới có bước sóng ngắn hơn như tia x hoặc tia cực tím.

The visible or invisible radiation produced from certain substances as a result of incident radiation of a shorter wavelength such as xrays or ultraviolet light

Ví dụ

Fluorescence helps scientists study social behavior in certain species.

Quá trình phát quang giúp các nhà khoa học nghiên cứu hành vi xã hội ở một số loài.

Fluorescence does not occur in all social species during experiments.

Quá trình phát quang không xảy ra ở tất cả các loài xã hội trong các thí nghiệm.

Does fluorescence affect social interactions in animals like fireflies?

Quá trình phát quang có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội ở động vật như đom đóm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fluorescence

Không có idiom phù hợp