Bản dịch của từ Fluorescence trong tiếng Việt

Fluorescence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fluorescence(Noun)

fluəɹˈɛsns
fluəɹˈɛsns
01

Bức xạ nhìn thấy được hoặc vô hình được tạo ra từ một số chất do kết quả của bức xạ tới có bước sóng ngắn hơn như tia x hoặc tia cực tím.

The visible or invisible radiation produced from certain substances as a result of incident radiation of a shorter wavelength such as xrays or ultraviolet light.

Ví dụ
Fluorescence helps scientists study social behavior in certain species.Quá trình phát quang giúp các nhà khoa học nghiên cứu hành vi xã hội ở một số loài.
Fluorescence does not occur in all social species during experiments.Quá trình phát quang không xảy ra ở tất cả các loài xã hội trong các thí nghiệm.

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.