Bản dịch của từ Ultraviolet trong tiếng Việt

Ultraviolet

Adjective Noun [U/C]

Ultraviolet (Adjective)

ʌltɹəvˈaɪəlɪt
ʌltɹəvˈaɪəlɪt
01

(của bức xạ điện từ) có bước sóng ngắn hơn đầu tím của quang phổ khả kiến nhưng dài hơn bước sóng của tia x.

Of electromagnetic radiation having a wavelength shorter than that of the violet end of the visible spectrum but longer than that of xrays.

Ví dụ

Ultraviolet light can cause skin damage during summer in California.

Ánh sáng cực tím có thể gây hại cho da vào mùa hè ở California.

Ultraviolet radiation does not directly affect social interactions in public spaces.

Bức xạ cực tím không ảnh hưởng trực tiếp đến tương tác xã hội ở nơi công cộng.

Is ultraviolet exposure a concern for outdoor social events in Florida?

Liệu việc tiếp xúc với ánh sáng cực tím có phải là mối quan tâm cho các sự kiện xã hội ngoài trời ở Florida không?

Dạng tính từ của Ultraviolet (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ultraviolet

Tia cực tím

-

-

Ultraviolet (Noun)

ʌltɹəvˈaɪəlɪt
ʌltɹəvˈaɪəlɪt
01

Phần tử ngoại của quang phổ; tia cực tím.

The ultraviolet part of the spectrum ultraviolet radiation.

Ví dụ

Ultraviolet rays can cause skin damage during summer in California.

Tia cực tím có thể gây hại cho da vào mùa hè ở California.

Ultraviolet radiation does not affect indoor social gatherings.

Bức xạ cực tím không ảnh hưởng đến các buổi tụ tập xã hội trong nhà.

How does ultraviolet light impact outdoor events in New York?

Tia cực tím ảnh hưởng như thế nào đến các sự kiện ngoài trời ở New York?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ultraviolet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ultraviolet

Không có idiom phù hợp