Bản dịch của từ Fly-by-night trong tiếng Việt

Fly-by-night

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fly-by-night (Adjective)

flˈaɪbaɪnaɪt
flˈaɪbaɪnaɪt
01

Không đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy, đặc biệt là trong các vấn đề kinh doanh hoặc tài chính.

Unreliable or untrustworthy especially in business or financial matters.

Ví dụ

Many people fell victim to a fly-by-night investment scheme.

Nhiều người trở thành nạn nhân của một kế hoạch đầu tư lừa đảo.

She warned her friend about dealing with a fly-by-night company.

Cô đã cảnh báo bạn mình về việc giao dịch với một công ty không đáng tin cậy.

Consumers should be cautious of fly-by-night online sellers.

Người tiêu dùng nên cẩn thận với các người bán online không đáng tin cậy.

Fly-by-night (Noun)

flˈaɪbaɪnaɪt
flˈaɪbaɪnaɪt
01

Một người không đáng tin cậy hoặc không đáng tin cậy.

An unreliable or untrustworthy person.

Ví dụ

Beware of fly-by-nights offering quick money schemes.

Hãy cẩn thận với những người không đáng tin cậy cung cấp các kế hoạch kiếm tiền nhanh.

The community was scammed by a fly-by-night posing as a charity.

Cộng đồng đã bị lừa bởi một kẻ không đáng tin cậy giả vờ là một tổ chức từ thiện.

He was labeled a fly-by-night due to his shady business practices.

Anh ta bị gán nhãn là một người không đáng tin cậy vì các phương pháp kinh doanh không minh bạch của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fly-by-night/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fly-by-night

Fly-by-night

flˈaɪ-bˈaɪ-nˈaɪt

Ăn xổi ở thì/ Gió chiều nào che chiều ấy

Irresponsible; untrustworthy.

He was fired for being a fly-by-night employee who never showed up.

Anh ấy đã bị sa thải vì là một nhân viên không đáng tin cậy.