Bản dịch của từ Foramen trong tiếng Việt

Foramen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foramen (Noun)

fɚˈeɪmn
foʊɹˈeɪmn
01

Một lỗ, lỗ hoặc lối đi, đặc biệt là ở xương.

An opening hole or passage especially in a bone.

Ví dụ

The foramen in the skull allows nerves to pass through safely.

Lỗ foramen trong hộp sọ cho phép dây thần kinh đi qua an toàn.

There is no foramen in the human foot bones.

Không có lỗ foramen trong xương bàn chân người.

What is the function of the foramen in the human body?

Chức năng của lỗ foramen trong cơ thể người là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foramen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foramen

Không có idiom phù hợp