Bản dịch của từ Forensically trong tiếng Việt

Forensically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forensically (Adverb)

fɚˈɛnsɪkəli
fɚˈɛnsɪkli
01

Theo cách liên quan đến hoặc liên quan đến việc sử dụng các phương pháp hoặc kỹ thuật khoa học được sử dụng trong việc điều tra tội phạm.

In a way that relates to or involves the use of scientific methods or techniques used in the investigation of crime.

Ví dụ

The police examined the evidence forensically to find the suspect.

Cảnh sát đã kiểm tra bằng chứng một cách pháp y để tìm nghi phạm.

The detective did not analyze the fingerprints forensically during the investigation.

Thám tử đã không phân tích dấu vân tay một cách pháp y trong cuộc điều tra.

Did the team evaluate the crime scene forensically for any clues?

Đội đã đánh giá hiện trường tội phạm một cách pháp y để tìm manh mối chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/forensically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forensically

Không có idiom phù hợp