Bản dịch của từ Fracturing trong tiếng Việt

Fracturing

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fracturing (Verb)

fɹˈæktʃɚɪŋ
fɹˈæktʃɚɪŋ
01

Quá trình bẻ khóa hoặc phá vỡ một cái gì đó.

The process of cracking or breaking something.

Ví dụ

Fracturing relationships can have long-lasting effects on mental health.

Mối quan hệ bị phá vỡ có thể ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe tâm thần.

Ignoring others' feelings leads to further fracturing of social bonds.

Bỏ qua cảm xúc của người khác dẫn đến việc phá vỡ nhiều hơn các mối liên kết xã hội.

Is fracturing friendships a common issue in today's interconnected world?

Việc phá vỡ tình bạn có phải là vấn đề phổ biến trong thế giới liên kết ngày nay không?

Dạng động từ của Fracturing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fracture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fractured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fractured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fractures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fracturing

Fracturing (Idiom)

ˈfræk.tʃɚ.ɪŋ
ˈfræk.tʃɚ.ɪŋ
01

Để chia một cái gì đó thành từng phần nhỏ hoặc các thành phần.

To divide something into small pieces or components.

Ví dụ

Fracturing relationships can lead to misunderstandings and conflicts.

Mối quan hệ bị phân mảnh có thể dẫn đến hiểu lầm và xung đột.

Avoid fracturing friendships by communicating openly and honestly.

Tránh phân mảnh tình bạn bằng cách giao tiếp mở cửa và trung thực.

Is fracturing family ties ever a good solution in society?

Liệu phân mảnh mối quan hệ gia đình có phải là giải pháp tốt trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fracturing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Without the positive influence that parents and grandparents have on their children, the moral fibre of societies begins to break down, and we are left with superficial, meaningless relationships and communities where people become isolated, lonely, and miserable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Fracturing

Không có idiom phù hợp