Bản dịch của từ Francophile trong tiếng Việt

Francophile

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Francophile (Noun)

fɹˈæŋkəfaɪl
fɹˈæŋkəfaɪl
01

Là người sùng đạo hoặc rất ngưỡng mộ nước pháp hoặc nước pháp.

A person who is a devotee of or greatly admires france or the french.

Ví dụ

Maria is a francophile who loves French culture and cuisine.

Maria là một người yêu thích văn hóa và ẩm thực Pháp.

John is not a francophile; he prefers Italian art instead.

John không phải là người yêu thích Pháp; anh ấy thích nghệ thuật Ý hơn.

Is Sarah a francophile who enjoys French films and music?

Sarah có phải là người yêu thích Pháp không, cô ấy thích phim và nhạc Pháp?

She is a proud francophile who loves French cuisine and culture.

Cô ấy là một người yêu nước Pháp tự hào thích ẩm thực và văn hóa Pháp.

He is not a francophile and prefers to explore other countries.

Anh ấy không phải là người yêu nước Pháp và thích khám phá các quốc gia khác.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/francophile/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Francophile

Không có idiom phù hợp