Bản dịch của từ Fraudulently trong tiếng Việt

Fraudulently

Adverb

Fraudulently (Adverb)

fɹˈɔduln̩tli
fɹˈɑdʒəln̩tli
01

Với ý định lừa dối

With intent to deceive

Ví dụ

The company was accused of acting fraudulently to mislead investors.

Công ty bị buộc tội hành động một cách gian lận để làm lạc quan tài chính.

She was caught fraudulently using someone else's identity on social media.

Cô ấy bị bắt vì sử dụng danh tính của người khác một cách gian lận trên mạng xã hội.

02

Một cách không trung thực hoặc lừa dối

In a dishonest or deceitful manner

Ví dụ

He obtained money fraudulently through a fake charity scheme.

Anh ta đã lấy tiền một cách gian lận thông qua một kế hoạch từ thiện giả mạo.

The company was accused of operating fraudulently to deceive investors.

Công ty bị buộc tội hoạt động gian lận để lừa đảo nhà đầu tư.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fraudulently

Không có idiom phù hợp