Bản dịch của từ Freak-out trong tiếng Việt

Freak-out

Verb Phrase

Freak-out (Verb)

fɹik aʊt
fɹik aʊt
01

Phản ứng với cảm xúc cực độ, chẳng hạn như sợ hãi, tức giận hoặc bất ngờ.

To react with extreme emotion such as fear anger or surprise.

Ví dụ

She freaks out every time she has to speak in public.

Cô ấy hoảng sợ mỗi khi phải nói trước đám đông.

He doesn't freak out easily, even in stressful situations.

Anh ấy không dễ hoảng sợ, ngay cả trong tình huống căng thẳng.

Does Sarah freak out when she receives unexpected news?

Sarah có hoảng sợ khi nhận tin tức bất ngờ không?

Freak-out (Phrase)

fɹik aʊt
fɹik aʊt
01

Trở nên rất lo lắng, khó chịu hoặc mất kiểm soát trong hành vi.

To become very anxious upset or uncontrolled in behavior.

Ví dụ

She had a freak-out before the speaking test.

Cô ấy đã trở nên rất lo lắng trước bài kiểm tra nói.

He didn't freak-out during the writing exam.

Anh ấy không trở nên lo lắng trong bài kiểm tra viết.

Did you have a freak-out before the IELTS exam?

Bạn có trở nên lo lắng trước bài kiểm tra IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Freak-out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I started to and thought about some horrifying scenarios, like abduction or murder [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Freak-out

Không có idiom phù hợp