Bản dịch của từ From that day on trong tiếng Việt

From that day on

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

From that day on (Phrase)

fɹˌɑmθədˈeɪʃmən
fɹˌɑmθədˈeɪʃmən
01

Liên tục hoặc thường xuyên từ một thời điểm cụ thể.

Continuously or regularly from a particular point in time.

Ví dụ

From that day on, I regularly attended community meetings in Springfield.

Kể từ ngày đó, tôi thường xuyên tham dự các cuộc họp cộng đồng ở Springfield.

I did not participate in social events from that day on.

Tôi không tham gia các sự kiện xã hội kể từ ngày đó.

Did you continue volunteering from that day on after the event?

Bạn có tiếp tục tình nguyện kể từ ngày đó sau sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/from that day on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] In 1991, around 5% of the workforce both the Netherlands and France were off work for a or more due to sickness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with From that day on

Không có idiom phù hợp