Bản dịch của từ Full blood trong tiếng Việt

Full blood

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full blood (Noun)

fʊl bləd
fʊl bləd
01

Một người hoặc động vật có nguồn gốc không trộn lẫn.

A person or animal that is of unmixed ancestry.

Ví dụ

Maria is a full blood of the Nguyen family lineage.

Maria là người có dòng máu thuần chủng của gia đình Nguyễn.

Not everyone in our community is a full blood descendant.

Không phải ai trong cộng đồng chúng ta cũng là hậu duệ thuần chủng.

Is John a full blood member of the tribe?

John có phải là thành viên thuần chủng của bộ tộc không?

Full blood (Adjective)

fʊl bləd
fʊl bləd
01

Huyết thống thuần chủng hoặc không pha trộn.

Of pure or unmixed bloodline.

Ví dụ

John claims he is of full blood heritage from his ancestors.

John tuyên bố rằng anh ấy có nguồn gốc dòng máu thuần khiết từ tổ tiên.

Many believe that full blood status gives certain social advantages.

Nhiều người tin rằng tình trạng dòng máu thuần khiết mang lại lợi thế xã hội.

Is Sarah considered of full blood in her community?

Sarah có được coi là người có dòng máu thuần khiết trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Full blood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Full blood

Không có idiom phù hợp