Bản dịch của từ Gameplay trong tiếng Việt

Gameplay

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gameplay (Noun)

ɡˈeɪmplˌeɪ
ɡˈeɪmplˌeɪ
01

Các đặc điểm của trò chơi điện tử, chẳng hạn như cốt truyện và cách chơi, khác biệt với hiệu ứng đồ họa và âm thanh.

The features of a video game such as its plot and the way it is played as distinct from the graphics and sound effects.

Ví dụ

The gameplay of Fortnite encourages teamwork and strategic thinking among players.

Gameplay của Fortnite khuyến khích sự hợp tác và tư duy chiến lược giữa người chơi.

The gameplay in many social games is not engaging enough for players.

Gameplay trong nhiều trò chơi xã hội không đủ hấp dẫn cho người chơi.

Dạng danh từ của Gameplay (Noun)

SingularPlural

Gameplay

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gameplay/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.