Bản dịch của từ Generally speaking trong tiếng Việt

Generally speaking

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generally speaking (Adverb)

dʒˈɛnəɹəli spˈikɪŋ
dʒˈɛnəɹəli spˈikɪŋ
01

Theo cách chung, không cụ thể.

In a general manner; not specifically.

Ví dụ

Generally speaking, people prefer social media for communication nowadays.

Nói chung, mọi người thích mạng xã hội để giao tiếp hiện nay.

People do not, generally speaking, enjoy face-to-face interactions as much.

Mọi người không, nói chung, thích giao tiếp trực tiếp nhiều như vậy.

Do people, generally speaking, feel more connected online than offline?

Mọi người có cảm thấy, nói chung, kết nối hơn trực tuyến so với ngoại tuyến không?

02

Được sử dụng để giới thiệu một tuyên bố có nghĩa là áp dụng cho nhiều trường hợp hoặc đúng trong hầu hết các trường hợp.

Used to introduce a statement that is meant to apply to many instances or is true in most cases.

Ví dụ

Generally speaking, people prefer social media for communication today.

Nói chung, mọi người thích mạng xã hội để giao tiếp ngày nay.

People are not, generally speaking, opposed to social changes.

Mọi người không, nói chung, phản đối các thay đổi xã hội.

What do you think, generally speaking, about social media's impact?

Bạn nghĩ gì, nói chung, về tác động của mạng xã hội?

03

Theo truyền thống hoặc được hiểu chung; theo quy tắc.

Traditionally or commonly understood; as a rule.

Ví dụ

Generally speaking, people prefer social media over traditional communication methods.

Nói chung, mọi người thích mạng xã hội hơn các phương thức giao tiếp truyền thống.

People do not generally speaking enjoy large gatherings during the pandemic.

Mọi người không nói chung thích các buổi tụ tập lớn trong đại dịch.

Do people generally speaking trust social media for news updates?

Mọi người có nói chung tin tưởng mạng xã hội cho các cập nhật tin tức không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/generally speaking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Generally speaking

Không có idiom phù hợp