Bản dịch của từ Genocidal trong tiếng Việt

Genocidal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Genocidal (Adjective)

dʒˈɛnəsaɪdl
dʒˈɛnəsaɪdl
01

Nguyên nhân hoặc liên quan đến một hành động hoặc chính sách diệt chủng.

Causative of or relating to an act or policy of genocide.

Ví dụ

The genocidal policies in Rwanda led to a million deaths in 1994.

Các chính sách diệt chủng ở Rwanda đã dẫn đến một triệu cái chết vào năm 1994.

Many believe that genocidal actions should be prosecuted globally.

Nhiều người tin rằng các hành động diệt chủng nên bị truy tố toàn cầu.

Are the genocidal events in history truly recognized by our society?

Có phải các sự kiện diệt chủng trong lịch sử thực sự được xã hội công nhận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/genocidal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Genocidal

Không có idiom phù hợp