Bản dịch của từ Genotype trong tiếng Việt

Genotype

Noun [U/C] Verb

Genotype (Noun)

01

Cấu trúc di truyền của một cá thể.

The genetic constitution of an individual organism.

Ví dụ

Each individual's genotype influences their unique traits and social behaviors.

Genotype của mỗi cá nhân ảnh hưởng đến đặc điểm và hành vi xã hội của họ.

Not every person with the same genotype behaves similarly in society.

Không phải mọi người có cùng genotype đều hành xử giống nhau trong xã hội.

Does a person's genotype affect their social interactions and relationships?

Genotype của một người có ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội không?

Genotype (Verb)

01

Nghiên cứu cấu tạo di truyền của (một cá thể sinh vật)

Investigate the genetic constitution of an individual organism.

Ví dụ

Researchers will genotype the individuals in the social study next month.

Các nhà nghiên cứu sẽ xác định kiểu gen của các cá nhân trong nghiên cứu xã hội vào tháng tới.

They do not genotype participants without their consent in social research.

Họ không xác định kiểu gen của người tham gia mà không có sự đồng ý trong nghiên cứu xã hội.

Will the team genotype all the subjects for the social project?

Liệu nhóm sẽ xác định kiểu gen của tất cả các đối tượng trong dự án xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Genotype cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Genotype

Không có idiom phù hợp