Bản dịch của từ Geodetic trong tiếng Việt
Geodetic
Adjective
Geodetic (Adjective)
dʒˌiədˈɛɾɪk
dʒˌiədˈɛɾɪk
01
Liên quan đến trắc địa, đặc biệt là áp dụng cho khảo sát đất đai.
Relating to geodesy, especially as applied to land surveying.
Ví dụ
The geodetic survey accurately mapped the town's boundaries.
Cuộc khảo sát địa lý chính xác đã định dạng ranh giới thị trấn.
The geodetic data helped in planning urban development projects.
Dữ liệu địa lý học hỗ trợ trong việc lập kế hoạch dự án phát triển đô thị.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Geodetic
Không có idiom phù hợp