Bản dịch của từ Geodesy trong tiếng Việt

Geodesy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geodesy (Noun)

dʒiˈɑdəsi
dʒiˈɑdɪsi
01

Nhánh toán học liên quan đến hình dạng và diện tích của trái đất hoặc các phần lớn của nó.

The branch of mathematics dealing with the shape and area of the earth or large portions of it.

Ví dụ

Geodesy helps us understand Earth's shape for social planning projects.

Địa lý giúp chúng ta hiểu hình dạng Trái Đất cho các dự án xã hội.

Geodesy is not just for scientists; it's crucial for urban development.

Địa lý không chỉ dành cho các nhà khoa học; nó rất quan trọng cho phát triển đô thị.

How does geodesy impact social infrastructure in cities like New York?

Địa lý ảnh hưởng như thế nào đến cơ sở hạ tầng xã hội ở các thành phố như New York?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Geodesy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geodesy

Không có idiom phù hợp