Bản dịch của từ Surveying trong tiếng Việt

Surveying

Noun [U/C] Verb

Surveying (Noun)

səɹvˈeɪɪŋ
sˈɝveɪɪŋ
01

Khoa học ứng dụng xác định chính xác vị trí của các điểm và khoảng cách giữa chúng.

The applied science of accurately determining the position of points and the distances between them.

Ví dụ

Surveying helps identify land boundaries in urban planning projects like Chicago.

Khảo sát giúp xác định ranh giới đất trong các dự án quy hoạch đô thị như Chicago.

Surveying does not include subjective opinions in social research studies.

Khảo sát không bao gồm ý kiến chủ quan trong các nghiên cứu xã hội.

Is surveying essential for accurate mapping of social housing developments?

Khảo sát có cần thiết cho việc lập bản đồ chính xác các phát triển nhà ở xã hội không?

Surveying (Verb)

səɹvˈeɪɪŋ
sˈɝveɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của khảo sát.

Present participle and gerund of survey.

Ví dụ

The team is surveying community needs for the new park project.

Đội ngũ đang khảo sát nhu cầu cộng đồng cho dự án công viên mới.

They are not surveying opinions about the local school improvements.

Họ không đang khảo sát ý kiến về cải tiến trường học địa phương.

Are you surveying residents for their thoughts on public transportation?

Bạn có đang khảo sát cư dân về ý kiến của họ về giao thông công cộng không?

Dạng động từ của Surveying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Survey

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Surveyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Surveyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Surveys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Surveying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Surveying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] Furthermore, the guitar and the piano remained the most popular instruments to learn in all years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] However, there are websites such as Google Scholar that provide reliable academic sources from actual researches and [...]Trích: Describe a subject that you used to dislike but now have interest in | Bài mẫu IELTS Speaking
Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] For instance, a done by Sydney University shows that 75% of people who bully others have defective personalities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] Regarding people's health and communication, slightly above 40% and 60% of young people in the predicted that these aspects would see improvement, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Surveying

Không có idiom phù hợp