Bản dịch của từ Gerontocracy trong tiếng Việt

Gerontocracy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gerontocracy (Noun)

dʒɛɹntˈɑkɹəsi
dʒɛɹntˈɑkɹəsi
01

Một nhà nước, xã hội hoặc nhóm được cai trị bởi người già.

A state society or group governed by old people.

Ví dụ

In a gerontocracy, older leaders make decisions for younger generations.

Trong một chế độ gerontocracy, các lãnh đạo lớn tuổi quyết định cho thế hệ trẻ.

The community does not support a gerontocracy; they prefer younger leaders.

Cộng đồng không ủng hộ chế độ gerontocracy; họ thích các lãnh đạo trẻ hơn.

Is our society moving towards a gerontocracy with aging populations?

Xã hội của chúng ta có đang tiến tới một chế độ gerontocracy với dân số già không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gerontocracy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gerontocracy

Không có idiom phù hợp