Bản dịch của từ Give consideration trong tiếng Việt

Give consideration

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give consideration (Phrase)

ɡˈɪv kənsˌɪdɚˈeɪʃən
ɡˈɪv kənsˌɪdɚˈeɪʃən
01

Cân nhắc cẩn thận về một vấn đề trước khi đưa ra quyết định

To think carefully about something before making a decision

Ví dụ

Many people give consideration to social issues during elections.

Nhiều người cân nhắc các vấn đề xã hội trong các cuộc bầu cử.

They do not give consideration to homeless people's needs.

Họ không cân nhắc nhu cầu của người vô gia cư.

Do you give consideration to community service when voting?

Bạn có cân nhắc dịch vụ cộng đồng khi bỏ phiếu không?

02

Để tính đến

To take into account

Ví dụ

Many countries give consideration to social welfare programs for their citizens.

Nhiều quốc gia xem xét các chương trình phúc lợi xã hội cho công dân.

Governments do not always give consideration to the needs of the poor.

Chính phủ không phải lúc nào cũng xem xét nhu cầu của người nghèo.

Should we give consideration to mental health in social policies?

Chúng ta có nên xem xét sức khỏe tâm thần trong chính sách xã hội không?

03

Thể hiện sự chu đáo đối với một vấn đề

To show thoughtfulness towards something

Ví dụ

Many people give consideration to the homeless during winter months.

Nhiều người chú ý đến người vô gia cư trong mùa đông.

She does not give consideration to others' feelings in social situations.

Cô ấy không chú ý đến cảm xúc của người khác trong tình huống xã hội.

Do you give consideration to social issues in your community projects?

Bạn có chú ý đến các vấn đề xã hội trong dự án cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give consideration cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] On the one hand, many people claim that leaders are born with a charismatic personality, them a advantage over other people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022

Idiom with Give consideration

Không có idiom phù hợp