Bản dịch của từ Give in trong tiếng Việt

Give in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give in (Verb)

ɡˈɪv ɨn
ɡˈɪv ɨn
01

Chuyển cái gì đó cho ai đó.

To transfer something to someone.

Ví dụ

I always give in to my sister's demands.

Tôi luôn nhượng bộ cho yêu cầu của em gái.

He never gives in during arguments.

Anh ấy không bao giờ nhượng bộ trong các cuộc tranh luận.

Do you think it's important to give in sometimes?

Bạn có nghĩ rằng đôi khi cần phải nhượng bộ không?

Dạng động từ của Give in (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Give in

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gave in

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Given in

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gives in

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Giving in

Give in (Phrase)

ɡˈɪv ɨn
ɡˈɪv ɨn
01

Nhường hoặc nộp.

To yield or submit.

Ví dụ

She decided to give in to peer pressure and try smoking.

Cô ấy quyết định chịu đựng áp lực từ bạn bè và thử hút thuốc.

He refused to give in to the demands of the social group.

Anh ấy từ chối nhượng bộ trước yêu cầu của nhóm xã hội.

Did they finally give in and agree to the social event?

Họ cuối cùng đã nhượng bộ và đồng ý tham gia sự kiện xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] To a detailed description, it was a chocolate frosting cake with a weird conical shape [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to original writings the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] What are the advantages and disadvantages of children this message [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Travelling to another country seeing and experiencing it first-hand will one a deeper insight [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Give in

Không có idiom phù hợp