Bản dịch của từ Give the nod trong tiếng Việt

Give the nod

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give the nod (Idiom)

01

Để thể hiện sự chấp thuận hoặc đồng ý một cách phi ngôn ngữ.

To show approval or agreement in a nonverbal way.

Ví dụ

During the meeting, Sarah gave the nod to John's proposal.

Trong cuộc họp, Sarah đã gật đầu đồng ý với đề xuất của John.

Tom didn't give the nod to the new social policy.

Tom đã không gật đầu đồng ý với chính sách xã hội mới.

Did Maria give the nod for the community project?

Maria có gật đầu đồng ý cho dự án cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/give the nod/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give the nod

Không có idiom phù hợp