Bản dịch của từ Global market trong tiếng Việt
Global market

Global market (Noun)
Hệ thống kinh tế thương mại quốc tế giữa các quốc gia.
The international economic system of trade between countries.
The global market influences job opportunities in many countries, like Vietnam.
Thị trường toàn cầu ảnh hưởng đến cơ hội việc làm ở nhiều quốc gia, như Việt Nam.
The global market does not guarantee equal wealth distribution among nations.
Thị trường toàn cầu không đảm bảo phân phối tài sản công bằng giữa các quốc gia.
How does the global market affect social policies in developing countries?
Thị trường toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến chính sách xã hội ở các quốc gia đang phát triển?
The global market influences local businesses in many countries.
Thị trường toàn cầu ảnh hưởng đến các doanh nghiệp địa phương ở nhiều quốc gia.
The global market does not only benefit large corporations.
Thị trường toàn cầu không chỉ mang lại lợi ích cho các tập đoàn lớn.
How does the global market affect social equality in developing nations?
Thị trường toàn cầu ảnh hưởng đến sự bình đẳng xã hội ở các quốc gia đang phát triển như thế nào?
Một thị trường có thể tiếp cận cho người mua và người bán từ nhiều quốc gia.
A marketplace that is accessible to buyers and sellers from multiple countries.
The global market allows countries to trade goods easily and efficiently.
Thị trường toàn cầu cho phép các quốc gia trao đổi hàng hóa dễ dàng và hiệu quả.
The global market does not limit opportunities for small businesses in Vietnam.
Thị trường toàn cầu không giới hạn cơ hội cho các doanh nghiệp nhỏ ở Việt Nam.
Is the global market beneficial for social equality in developing countries?
Thị trường toàn cầu có lợi cho sự bình đẳng xã hội ở các nước đang phát triển không?
Thị trường toàn cầu (global market) đề cập đến một không gian thương mại quốc tế, nơi các hàng hóa, dịch vụ và đầu tư được trao đổi giữa các quốc gia. Khái niệm này nhấn mạnh sự kết nối kinh tế và mối quan hệ mua bán giữa các nền kinh tế khác nhau. Trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, cụm từ này thường được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về phát âm hay ý nghĩa, tuy nhiên có thể có sự khác biệt về cách viết một số từ liên quan. Thị trường toàn cầu ngày càng đóng vai trò quan trọng trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế hiện đại.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

