Bản dịch của từ Glucagon trong tiếng Việt

Glucagon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glucagon (Noun)

glˈukəgn
glˈukəgn
01

Một loại hormone được hình thành trong tuyến tụy có tác dụng thúc đẩy quá trình phân hủy glycogen thành glucose trong gan.

A hormone formed in the pancreas which promotes the breakdown of glycogen to glucose in the liver.

Ví dụ

Glucagon helps maintain blood sugar levels during social gatherings like parties.

Glucagon giúp duy trì mức đường huyết trong các buổi tiệc xã hội.

Many people do not understand how glucagon affects social interactions and energy.

Nhiều người không hiểu glucagon ảnh hưởng đến tương tác xã hội và năng lượng.

Does glucagon play a role in social behavior and energy management?

Liệu glucagon có đóng vai trò trong hành vi xã hội và quản lý năng lượng không?

Dạng danh từ của Glucagon (Noun)

SingularPlural

Glucagon

Glucagons

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glucagon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glucagon

Không có idiom phù hợp