Bản dịch của từ Go back and forth trong tiếng Việt

Go back and forth

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go back and forth (Phrase)

ɡˈɑbəknˌɑθɹənt
ɡˈɑbəknˌɑθɹənt
01

Liên tục di chuyển theo một hướng và sau đó theo hướng ngược lại.

To repeatedly move in one direction and then in the opposite direction.

Ví dụ

People often go back and forth between their hometowns and big cities.

Mọi người thường di chuyển đi lại giữa quê hương và thành phố lớn.

Some individuals prefer not to go back and forth due to travel costs.

Một số cá nhân thích không di chuyển đi lại vì chi phí du lịch.

Do you think it's common for students to go back and forth?

Bạn nghĩ rằng việc học sinh di chuyển đi lại là phổ biến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go back and forth/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go back and forth

Không có idiom phù hợp