Bản dịch của từ Go-getting trong tiếng Việt

Go-getting

Adjective Noun [U/C]

Go-getting (Adjective)

01

Hăng hái và đầy tham vọng một cách kiên quyết, đặc biệt là về công việc.

Eager and ambitious in a determined way especially about work.

Ví dụ

She is a go-getting entrepreneur who started her own business.

Cô ấy là một doanh nhân năng động đã bắt đầu kinh doanh riêng.

He is not a go-getting employee and lacks motivation at work.

Anh ấy không phải là một nhân viên năng động và thiếu động lực trong công việc.

Are you a go-getting student who actively seeks opportunities for improvement?

Bạn có phải là một học sinh năng động luôn tìm kiếm cơ hội để cải thiện không?

Go-getting (Noun)

01

Là người có nhiệt huyết và tham vọng, có quyết tâm cao, đặc biệt là về công việc.

A person who is eager and ambitious in a determined way especially about work.

Ví dụ

She is a go-getting entrepreneur who started her own business.

Cô ấy là một doanh nhân năng động đã bắt đầu kinh doanh riêng.

He is not a go-getting employee and often lacks motivation.

Anh ấy không phải là một nhân viên năng động và thường thiếu động lực.

Are you a go-getting student who actively seeks opportunities for growth?

Bạn có phải là một sinh viên năng động luôn tìm kiếm cơ hội phát triển không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Go-getting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go-getting

Không có idiom phù hợp