Bản dịch của từ Go hungry trong tiếng Việt

Go hungry

Verb Adjective Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go hungry (Verb)

ɡˈoʊ hˈʌŋɡɹi
ɡˈoʊ hˈʌŋɡɹi
01

Đau khổ vì không có đủ thức ăn để ăn.

To suffer because you do not have enough food to eat.

Ví dụ

Many families in poverty go hungry every day.

Nhiều gia đình nghèo đói mỗi ngày.

It is heartbreaking to see children go hungry in our society.

Rất đau lòng khi thấy trẻ em đói khổ trong xã hội chúng ta.

Do you think anyone should go hungry in a developed country?

Bạn có nghĩ rằng ai đó nên phải đói trong một quốc gia phát triển không?

Many children in poverty-stricken areas go hungry every day.

Nhiều trẻ em ở các khu vực nghèo đói mỗi ngày.

It's heartbreaking to see people go hungry in our society.

Đau lòng khi thấy mọi người đói khổ trong xã hội chúng ta.

Go hungry (Adjective)

ɡˈoʊ hˈʌŋɡɹi
ɡˈoʊ hˈʌŋɡɹi
01

Không có đủ thức ăn để ăn.

Not having enough food to eat.

Ví dụ

Many homeless people go hungry every day.

Nhiều người vô gia cư đói đói mỗi ngày.

Children in developed countries rarely go hungry due to assistance programs.

Trẻ em ở các nước phát triển hiếm khi đói đói do các chương trình hỗ trợ.

Do you think it's acceptable for anyone to go hungry in society?

Bạn có nghĩ rằng việc bất kỳ ai đều phải đói trong xã hội là chấp nhận được không?

Many homeless people go hungry every day.

Nhiều người vô gia cư đói đến hàng ngày.

Children in poverty should not go hungry in a wealthy society.

Trẻ em nghèo không nên đói trong xã hội giàu có.

Go hungry (Idiom)

ˈɡɔˈhəŋ.ɡri
ˈɡɔˈhəŋ.ɡri
01

Không có gì để ăn.

To have nothing to eat.

Ví dụ

Many children in poverty go hungry every day.

Nhiều trẻ em nghèo đói mỗi ngày.

People should not have to go hungry in a wealthy society.

Mọi người không nên phải đói trong một xã hội giàu có.

Do you think it's acceptable for anyone to go hungry?

Bạn có nghĩ rằng việc bất kỳ ai phải đói là chấp nhận được không?

Many people in poverty go hungry every day.

Nhiều người nghèo đói mỗi ngày.

It's sad that children in some countries go hungry often.

Buồn là trẻ em ở một số quốc gia thường đói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go hungry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go hungry

Không có idiom phù hợp