Bản dịch của từ Go out for trong tiếng Việt

Go out for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go out for (Phrase)

ɡˈoʊ ˈaʊt fˈɔɹ
ɡˈoʊ ˈaʊt fˈɔɹ
01

Rời khỏi nơi ở của mình để tham gia một sự kiện xã hội hoặc đi chơi.

To leave ones residence for a social event or outing.

Ví dụ

We always go out for dinner on Fridays.

Chúng tôi luôn đi ra ngoài ăn tối vào thứ Sáu.

She doesn't like to go out for parties.

Cô ấy không thích đi ra ngoài dự tiệc.

Do you go out for movies with your friends?

Bạn có đi ra ngoài xem phim với bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go out for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When alone, the only person that you need to consider keeping occupied and interested is yourself [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] Going with friends or family took up the next largest portion of time in a day, at 19 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] In fact, every time women on the field, they give it their all-knowing that their best will likely unnoticed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] In fact, grandparents will often of their way to ensure the children's physical and emotional well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021

Idiom with Go out for

Không có idiom phù hợp