Bản dịch của từ Outing trong tiếng Việt

Outing

Noun [U/C] Verb

Outing (Noun)

ˈaʊtɪŋ
ˈaʊtɪŋ
01

Một chuyến đi thú vị hoặc chuyến tham quan.

A pleasure trip or excursion.

Ví dụ

The company organized a team outing to the beach.

Công ty đã tổ chức một chuyến đi chơi đến bãi biển.

The school picnic was a fun outing for the students.

Chuyến dã ngoại của trường là một chuyến đi vui vẻ cho học sinh.

The family outing to the park was filled with laughter.

Chuyến đi chơi của gia đình đến công viên đầy tiếng cười.

02

Một buổi biểu diễn trước công chúng, ví dụ như trong một vở kịch, bộ phim, trong một album ca nhạc, với tư cách là một thí sinh thể thao, v.v.

A performance in public for example in a drama film on a musical album as a sports contestant etc.

Ví dụ

The school organized a fun outing to the zoo.

Trường tổ chức một chuyến đi vui vẻ đến sở thú.

The company picnic was a successful team outing.

Cuộc dã ngoại của công ty đã thành công.

The family outing to the beach was filled with laughter.

Chuyến đi biển của gia đình đầy tiếng cười.

03

Hành vi tiết lộ công khai rằng một người là người đồng tính hoặc chuyển giới mà không có sự đồng ý của người đó.

The practice of publicly revealing that a person is homosexual or transgender without that persons consent.

Ví dụ

The outing of a celebrity caused a media frenzy.

Việc tiết lộ danh tính của một ngôi sao gây ra một cuộc hỗn loạn truyền thông.

The outing of a student led to bullying in school.

Việc tiết lộ danh tính của một học sinh dẫn đến bắt nạt ở trường.

The outing of a colleague at work was inappropriate.

Việc tiết lộ danh tính của một đồng nghiệp tại công việc là không thích hợp.

Dạng danh từ của Outing (Noun)

SingularPlural

Outing

Outings

Kết hợp từ của Outing (Noun)

CollocationVí dụ

Social outing

Sự cắp sách đi chơi

The group enjoyed a social outing to the park.

Nhóm đã thưởng thức một buổi đi chơi xã hội tại công viên.

Little outing

Chuyến dã ngoại nhỏ

We enjoyed a little outing to the park for a picnic.

Chúng tôi đã thích thú với một chuyến dã ngoại nhỏ đến công viên để dã ngoại.

Summer outing

Du lịch mùa hè

The company organized a summer outing for team building.

Công ty tổ chức chuyến du lịch hè để xây dựng đội nhóm.

Day's outing

Chuyến đi hằng ngày

The family enjoyed a day's outing at the beach.

Gia đình đã thưởng ngoạn một chuyến dã ngoại ngày.

Family outing

Khoảnh khắc gia đình

The smith family enjoyed a picnic as a family outing.

Gia đình smith đã thích thú với một cuộc dã ngoại gia đình.

Outing (Verb)

ˈaʊtɪŋ
ˈaʊtɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund of out.

Present participle and gerund of out.

Ví dụ

She enjoys outing with her friends every weekend.

Cô ấy thích đi chơi cùng bạn bè mỗi cuối tuần.

The company organized a team outing to build team spirit.

Công ty tổ chức một chuyến đi chơi nhóm để xây dựng tinh thần nhóm.

I'm looking forward to our upcoming outing to the amusement park.

Tôi mong chờ chuyến đi chơi sắp tới của chúng ta đến công viên giải trí.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Outing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] However, there was one incident where I accidentally left my keys inside the house and went to throw the rubbish [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The first problem is that robots can put people of work, as manual labour can be easily carried by machines, making human employees redundant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Besides this, they would have opportunities to figure their natural talents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] It takes the stress of organizing flights, accommodations, and activities [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Outing

Không có idiom phù hợp