Bản dịch của từ Go to pieces trong tiếng Việt

Go to pieces

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go to pieces (Phrase)

ɡˈoʊ tˈu pˈisəz
ɡˈoʊ tˈu pˈisəz
01

Trở nên rất khó chịu và không thể đối phó với một cái gì đó.

To become very upset and unable to deal with something.

Ví dụ

She went to pieces after failing the IELTS exam.

Cô ấy đã rơi vào tình trạng hỗn loạn sau khi trượt kỳ thi IELTS.

He never goes to pieces during public speaking engagements.

Anh ấy không bao giờ rơi vào tình trạng hỗn loạn khi phát biểu trước công chúng.

Did you go to pieces when discussing the IELTS writing task?

Bạn đã rơi vào tình trạng hỗn loạn khi thảo luận về bài viết IELTS chưa?

She went to pieces during the speaking test.

Cô ấy đã rơi vào tình trạng tan nát trong bài kiểm tra nói.

He didn't go to pieces when discussing current social issues.

Anh ấy không rơi vào tình trạng tan nát khi thảo luận về các vấn đề xã hội hiện tại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go to pieces/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go to pieces

Không có idiom phù hợp