Bản dịch của từ Go wrong trong tiếng Việt

Go wrong

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go wrong (Idiom)

ˈɡoʊˈrɔŋ
ˈɡoʊˈrɔŋ
01

Phạm sai lầm hoặc đi theo hướng không đạt yêu cầu hoặc không mong muốn.

To make a mistake or to go in an unsatisfactory or undesirable direction.

Ví dụ

His plan to start a business went wrong.

Kế hoạch của anh ấy để bắt đầu một doanh nghiệp đã đi sai.

The charity event went wrong due to lack of organization.

Sự kiện từ thiện đã đi sai do thiếu tổ chức.

The friendship between them went wrong after the argument.

Mối quan hệ bạn bè giữa họ đã đi sai sau cuộc tranh cãi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/go wrong/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] Children with this trait are more likely to be honest with themselves, willing to self-reflect and make self-improvement instead of giving excuses or blaming others when things in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Go wrong

Không có idiom phù hợp