Bản dịch của từ Go wrong trong tiếng Việt
Go wrong

Go wrong (Idiom)
Phạm sai lầm hoặc đi theo hướng không đạt yêu cầu hoặc không mong muốn.
To make a mistake or to go in an unsatisfactory or undesirable direction.
His plan to start a business went wrong.
Kế hoạch của anh ấy để bắt đầu một doanh nghiệp đã đi sai.
The charity event went wrong due to lack of organization.
Sự kiện từ thiện đã đi sai do thiếu tổ chức.
The friendship between them went wrong after the argument.
Mối quan hệ bạn bè giữa họ đã đi sai sau cuộc tranh cãi.
Cụm từ "go wrong" thường được sử dụng trong tiếng Anh để diễn tả tình huống mà một sự việc không diễn ra như kế hoạch hoặc dẫn đến kết quả không mong muốn. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm này giữ nguyên nghĩa và cách sử dụng, nhưng trong một số ngữ cảnh, người nói có thể sử dụng các cụm từ đồng nghĩa như "go awry" hoặc "backfire". Mặc dù có sự tương đồng trong viết tắt, nhưng phát âm có thể có sự khác biệt nhẹ do ngữ điệu và giọng nói vùng miền.
Cụm từ "go wrong" xuất phát từ động từ "go", có gốc từ tiếng Anh cổ "gan" và từ "wrong", xuất phát từ tiếng Latin "tortus", mang nghĩa là "xoắn, biến dạng". Sự kết hợp giữa hai yếu tố này thể hiện ý nghĩa diễn tả một hành động hoặc tình huống không thuận lợi, không đạt được kết quả mong đợi. Trong lịch sử, cụm từ này đã được sử dụng để chỉ việc lệch lạc khỏi con đường đúng đắn, đồng thời phản ánh mối liên hệ chặt chẽ giữa hành vi và kết quả.
Cụm từ "go wrong" thường xuất hiện với tần suất vừa phải trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong lĩnh vực Speaking và Writing, khi thí sinh diễn giải về các tình huống không như mong muốn hoặc khó khăn. Trong ngữ cảnh khác, cụm từ này thường được sử dụng để mô tả những sai lầm trong quyết định hoặc hành động trong đời sống hàng ngày, cũng như các vấn đề trong mối quan hệ hoặc công việc.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
