Bản dịch của từ Gooch trong tiếng Việt

Gooch

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gooch (Noun)

ɡutʃ
ɡutʃ
01

(từ lóng) đáy chậu.

Slang the perineum.

Ví dụ

Don't sit on the gooch during the IELTS speaking test.

Đừng ngồi trên vùng kín trong bài thi nói IELTS.

Is it appropriate to mention the gooch in an IELTS essay?

Có phù hợp khi nhắc đến vùng kín trong bài luận IELTS không?

The gooch is considered an informal term in IELTS writing.

Vùng kín được coi là một thuật ngữ không chính thống trong viết IELTS.

Gooch (Verb)

ɡutʃ
ɡutʃ
01

(từ lóng) làm sai lầm hoặc làm hỏng việc; ngu ngốc.

Slang to blunder or bungle goof.

Ví dụ

Don't gooch your answers during the IELTS speaking test.

Đừng gooch câu trả lời của bạn trong bài thi nói IELTS.

She always gooches her writing by not following the prompt.

Cô ấy luôn gooch bài viết của mình bằng cách không tuân thủ đề bài.

Did you gooch the introduction of your IELTS essay yesterday?

Hôm qua bạn có gooch phần mở đầu của bài luận IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gooch/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gooch

Không có idiom phù hợp