Bản dịch của từ Grandly trong tiếng Việt
Grandly

Grandly (Adverb)
Theo cách gây ấn tượng và nhằm mục đích thể hiện sức mạnh hoặc tầm quan trọng.
In a way that is impressive and intended to show power or importance.
The mayor grandly announced the new community center plans last week.
Thị trưởng đã công bố kế hoạch trung tâm cộng đồng một cách hoành tráng tuần trước.
She did not grandly present her achievements during the meeting.
Cô ấy không trình bày thành tích của mình một cách hoành tráng trong cuộc họp.
Did the officials grandly celebrate the new policy on social welfare?
Các quan chức có tổ chức lễ kỷ niệm chính sách mới về phúc lợi xã hội một cách hoành tráng không?
Họ từ
"Grandly" là một trạng từ trong tiếng Anh, thể hiện cách thức hành động một cách tráng lệ, lộng lẫy hoặc hùng vĩ. Từ này thường được sử dụng để miêu tả các sự kiện hoặc hành động có quy mô lớn, trang trọng và đầy ấn tượng. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, "grandly" được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt rõ rệt về nghĩa lẫn hình thức viết; tuy nhiên, ngữ điệu có thể khác nhau trong giao tiếp hàng ngày.
Từ "grandly" có nguồn gốc từ tiếng La tinh "grandis", có nghĩa là lớn lao, vĩ đại. "Grandis" phát triển thành "grand" trong tiếng Pháp cổ và sau đó du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 14. Tiếp nối ý nghĩa ban đầu về sự vĩ đại, "grandly" hiện nay mang nghĩa "một cách hoành tráng" hoặc "trang trọng", phản ánh cách thức thực hiện một hành động với sự uy nghi hoặc ở quy mô lớn. Sự kết nối này giữa cái lớn lao và cách thể hiện đã được lưu giữ trong nghĩa hiện tại của từ.
Từ "grandly" xuất hiện với tần suất không cao trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, chủ yếu trong các bài viết hoặc nói về các chủ đề mang tính chất trang trọng hoặc biểu tượng. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả sự kêu hãnh, lôi cuốn hoặc tính chất hoành tráng liên quan đến các sự kiện xã hội, lễ hội hoặc kiến trúc. Nó thể hiện sự trang trọng và quy mô lớn trong bối cảnh văn hóa.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp