Bản dịch của từ Grapnel trong tiếng Việt

Grapnel

Noun [U/C]

Grapnel (Noun)

gɹˈæpnl
gɹˈæpnl
01

Một cái móc vật lộn.

A grappling hook.

Ví dụ

The rescue team used a grapnel to save the stranded climber.

Đội cứu hộ đã sử dụng một cái grapnel để cứu người leo núi bị mắc kẹt.

They did not find the grapnel during the community cleanup event.

Họ đã không tìm thấy cái grapnel trong sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Did the volunteers bring a grapnel for the river cleanup?

Các tình nguyện viên có mang theo cái grapnel cho việc dọn dẹp sông không?

02

Một mỏ neo nhỏ có vài con sán.

A small anchor with several flukes.

Ví dụ

The fisherman used a grapnel to secure the boat to the dock.

Người ngư dân đã sử dụng một cái grapnel để buộc thuyền vào bến.

They did not find a grapnel during the community cleanup event.

Họ đã không tìm thấy một cái grapnel trong sự kiện dọn dẹp cộng đồng.

Did the volunteers bring a grapnel for the river cleanup project?

Các tình nguyện viên đã mang một cái grapnel cho dự án dọn dẹp sông chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grapnel cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grapnel

Không có idiom phù hợp