Bản dịch của từ Grapple with trong tiếng Việt

Grapple with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grapple with (Phrase)

gɹˈæpl wɪɵ
gɹˈæpl wɪɵ
01

Đấu tranh với hoặc đối phó với một cái gì đó khó khăn hoặc đầy thách thức.

To struggle with or deal with something difficult or challenging.

Ví dụ

Many communities grapple with poverty and lack of resources every day.

Nhiều cộng đồng vật lộn với nghèo đói và thiếu tài nguyên mỗi ngày.

They do not grapple with social issues like homelessness effectively.

Họ không vật lộn với các vấn đề xã hội như vô gia cư một cách hiệu quả.

Do cities grapple with mental health problems among their citizens?

Các thành phố có vật lộn với vấn đề sức khỏe tâm thần của công dân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grapple with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In several nations, a growing number of children are with the issue of obesity and deteriorating health, with some contending that governments bear the responsibility for addressing this concern [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] For example, the 2004 Athens Olympics left Greece with significant debt due to overspending on infrastructure projects, burdening the country's finances for years to come [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Grapple with

Không có idiom phù hợp