Bản dịch của từ Grave digger trong tiếng Việt

Grave digger

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grave digger (Noun)

ɡɹˈeɪv dˈɪɡɚ
ɡɹˈeɪv dˈɪɡɚ
01

Một người có công việc đào mộ cho người chết.

A person whose job is digging graves for the dead.

Ví dụ

The grave digger worked tirelessly at the cemetery for eight hours daily.

Người đào mộ làm việc không ngừng nghỉ tại nghĩa trang suốt tám giờ mỗi ngày.

The grave digger does not receive much recognition for his hard work.

Người đào mộ không nhận được nhiều sự công nhận cho công việc khó khăn của mình.

Is the grave digger available for additional hours this weekend?

Người đào mộ có sẵn để làm thêm giờ vào cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grave digger/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grave digger

Không có idiom phù hợp