Bản dịch của từ Greaseproof paper trong tiếng Việt

Greaseproof paper

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Greaseproof paper (Noun)

ɡɹˈisspɔɹf pˈeɪpɚ
ɡɹˈisspɔɹf pˈeɪpɚ
01

Giấy không thấm dầu mỡ, dùng để nấu ăn hoặc bọc thực phẩm.

Paper that is impermeable to oil or grease used in cooking or to wrap food.

Ví dụ

Greaseproof paper is essential for baking cookies without sticking.

Giấy chống dầu là cần thiết để nướng bánh quy không bị dính.

We do not use greaseproof paper for wrapping sandwiches anymore.

Chúng tôi không còn sử dụng giấy chống dầu để gói bánh mì nữa.

Is greaseproof paper recyclable in most cities across America?

Giấy chống dầu có thể tái chế ở hầu hết các thành phố Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/greaseproof paper/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Greaseproof paper

Không có idiom phù hợp